Máy cấp gió tươi sạch thu hồi nhiệt TREEAIR – MEAM
Giới thiệu không khí trong nhà ở gia đình và nhà công cộng
Hít thở là bản năng của chúng ta. Không khí luôn gắn liền với sự sống và vô cùng quan trọng với con người. Để có sức khỏe tốt, tinh thần thoải mái chúng ta cần hít thở không khí trong lành.
Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí đã trở thành một vấn đề vô cùng cấp bách tại Việt Nam do hệ quả của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa và phát triển giao thông.
Hiện tại Việt Nam đã ban hành tiêu chuẩn TCVN 13521 về giá trị giới hạn các thông số chất lượng không khí trong nhà để đảm bảo không khí trong lành và ít ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
Có 3 loại ô nhiễm trong nhà nguy hiểm nhất đó là:
- Bụi mịn, bụi siêu mịn là những hạt lỏng hoặc rắn có kích thước từ 0.1-10 μm nó có thể kết hợp với CO2, SO2, NO2 khiến tế bào thiếu oxy, chất độc trong bụi gây tắc nghẽn phổi mãn tính, bệnh về gan, ảnh hưởng đến máu và não làm giảm trí nhớ tăng nguy cơ đột quỵ, tăng biến chứng bệnh tiểu đường, thay đổi DNA của con người
- Khí độc, hợp chất hữ cơ dễ bay hơi và các chất độc hóa học khác có thể gây kích thích làm đau rát mắt, mũi, họng, đau đầu, buồn nôn, chóng mặt, dị ứng da, tổn thương cơ quan nội tạng như gan/thận/hệ thống thần kinh, đột quỵ, ung thư, làm hỏng DNA, tử vong
- Vi sinh vật, vi khuẩn, vi rút, nấm, phấn hoa, gàu, ve có thể gây các dịch bệnh/bệnh lây truyền như cúm sởi, hen suyễn, dị ứng, viêm mũi, viêm phế nang, sốt Q, bệnh tiêu hóa, kích thích bệnh hô hấp, rối loạn hệ thống miễn dịch, ung thư…
Giới thiệu về máy cấp gió tươi sạch thu hồi nhiệt TREEAIR – MEAM.CH/CHT
Tính năng
- Bộ thu hồi năng lượng PSY cho phép thu hồi năng lượng đến 96%
- Cấp không khí sạch giàu O2 vào phòng
- Hút khí thải khí ô nhiễm ra khỏi không gian sử dụng
- Bộ lọc thô + carbon,
- Lọc Hepa H13, lọc tĩnh điện, bộ phát ion âm (option)
- Động cơ DC (option)
- Điều khiển với cảm ứng LCD hiển thị chất lượng không khí, điều khiển qua App
- Hoạt động: Chạy 3 tốc độ, động cơ hoạt động đến 80.000h
- Bộ lọc thô+carbon có thể rửa được
- Bảo hành 10 năm
- Lưu lượng: 150m3/h-50.000m3/h
Ứng dụng
- Nhà ở gia đình như căn hộ cao cấp, biệt thự, lâu đài, nhà phố….
- Nhà công cộng như bệnh viện, trường học, TTTM, khách sạn, hội trường, văn phòng….
Ưu điểm:
- Lưu lượng khí tươi O2 dồi dào và CO2 là thấp nhất
- Khí thải khí ô nhiễm được hút ra khỏi phòng
- Khí tươi được phân bố tự động đều và chính xác
- Hệ thống có áp lực dương giúp ngăn chặn các hạt ô nhiễm len lỏi vào nhà
Công dụng:
- Không khí dồi dào O2 và được lọc sạch các hạt ô nhiễm nguy hiểm tạo sự thoải mái và dễ chịu.
- Khí thải khí ô nhiễm được hút ra khỏi không gian sử dụng
- Chăm sóc làn da.
- Không khí tươi sạch, độ ẩm tối ưu giúp loại bỏ nhiều tác nhân, triệu chứng, bệnh tật giúp tinh thần luôn thoải mái, nâng cao sức đề kháng.
- Tăng hiệu suất và giảm chi phí sử dụng điện năng hệ thống điều điều hòa không khí.
Công nghệ lọc không khí của máy TREEAIR – MEAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số chi tiết
ERV OPTION 1 |
TREEAIR-MEAM.01C OR.02C TREEAIR-MEAM.01C/C OR.02C/C |
Bộ lọc thô +Carbon |
|
ERV OPTION 2 |
TREEAIR-MEAM.01CH OR.02CH TREEAIR-MEAM.01CH/C OR.02CH/C |
Bộ lọc Carbon Bộ lọc Hepa H13 |
|
ERV OPTION 3 |
TREEAIR-MEAM.01CHT OR.02CHT TREEAIR-MEAM.01CHT/C OR.02CHT/C |
Bộ lọc Carbon Bộ lọc Hepa H13 Bộ lọc Tĩnh điện |
|
ERV OPTION 4 |
|
Bộ lọc Carbon Bộ lọc Hepa H13 Bộ phát ion âm |
Thông số kỹ thuật máy cột áp cao
Model |
Voltage V |
Power W |
Volume m3/h |
Pressure Pa |
Efficency % |
Noise dB(A) |
MEAM15.01C(01C/C) |
220 |
122/92 |
150 |
290 |
86~92 |
30 |
MEAM25.01C(01C/C) |
220 |
178/166 |
250 |
370 |
86~89 |
32 |
MEAM35.01C(01C/C) |
220 |
246/233 |
350 |
392 |
85~88 |
35 |
MEAM50.01C(01C/C) |
220 |
453/288 |
500 |
425 |
84~87 |
37 |
MEAM15.01CHT(15.01CH)/(01CHT/C)(01CH/C) |
220 |
130/98 |
150 |
285 |
86~92 |
31 |
MEAM25.01CHT(25.01CH)/(01CHT/C)(01CH/C) |
220 |
182/176 |
250 |
360 |
86~89 |
33 |
MEAM35.01CHT(35.01CH)/(01CHT/C)(01CH/C) |
220 |
265/241 |
350 |
385 |
85~88 |
36 |
MEAM50.01CHT(50.01CH)/(01CHT/C)(01CH/C) |
220 |
462/306 |
500 |
420 |
84~87 |
38 |
Thông số kỹ thuật máy cột áp trung bình
Model |
Voltage V |
Power W |
Volume m3/h |
Pressure Pa |
Efficency % |
Noise dB(A) |
MEAM15.02CHT/15.02CH/15.02C |
220 |
73/73/70 |
150 |
115 |
88~96 |
26 |
MEAM25.02CHT/25.02CH/25.02C |
220 |
82/82/78 |
250 |
132 |
87~95 |
28 |
MEAM35.02CHT/35.02CH/35.02C |
220 |
96/96/88 |
350 |
140 |
86~94 |
29 |
MEAM50.02CHT/50.02CH/50.02C |
220 |
128/128/120 |
500 |
160 |
86~94 |
30 |
MEAM80.02CHT/80.02CH/80.02C |
220 |
188/188/180 |
800 |
160 |
86~91 |
36 |
MEAM100.02CHT/100.02CH/100.02C |
220 |
266/266/260 |
1000 |
170 |
86~91 |
36 |
MEAM130.02CHT/130.02CH/130.02C |
220 |
272/272/265 |
1300 |
170 |
87~91 |
38 |
MEAM150.02CHT/150.02CH/150.02C |
220 |
298/298/285 |
1500 |
175 |
85~88 |
44 |
MEAM170.02CHT/170.02CH/170.02C |
220 |
315/315/310 |
1700 |
180 |
86~88 |
46 |
MEAM200.02CHT/200.02CH/200.02C |
220 |
335/335/330 |
2000 |
205 |
85~90 |
48 |
MEAM220.02CHT/220.02CH/220.02C |
220 |
352/352/340 |
2200 |
210 |
85~90 |
49 |
MEAM250.02CHT/250.02CH/250.02C |
220 |
420/420/360 |
2500 |
260 |
85~89 |
51 |
MEAM300.02CHT/300.02CH/300.02C |
220 |
510/510/480 |
3000 |
260 |
87~91 |
52 |
Kích thước máy cột áp cao
Model |
a(mm) |
b(mm) |
h(mm) |
Φd(mm) |
Weight(kg) |
MEAM15.01C(01C/C) |
800 |
556 |
187 |
120 |
19.5 |
MEAM25.01C(01C/C) |
866.5 |
641 |
229 |
150 |
26.5 |
MEAM35.01C(01C/C) |
880 |
686 |
260 |
150 |
31.5 |
MEAM50.01C(01C/C) |
1110 |
846 |
260 |
200 |
45 |
MEAM15.01CHT(15.01CH)/(01CHT/C)(01CH/C) |
800 |
556 |
187 |
120 |
19.5 |
MEAM25.01CHT(25.01CH)/(01CHT/C)(01CH/C) |
866.5 |
641 |
229 |
150 |
26.8 |
MEAM35.01CHT(35.01CH)/(01CHT/C)(01CH/C) |
880 |
686 |
260 |
150 |
31.6 |
MEAM50.01CHT(50.01CH)/(01CHT/C)(01CH/C) |
1110 |
846 |
260 |
200 |
45.5 |
Kích thước máy cột áp trung bình
Model |
a(mm) |
b(mm) |
h(mm) |
Φd(mm) |
Weight(kg) |
MEAM15.02CHT/15.02CH/15.02C |
780 |
514 |
186 |
120 |
19.5 |
MEAM25.02CHT/25.02CH/25.02C |
866 |
643 |
228 |
150 |
26.5 |
MEAM35.02CHT/35.02CH/35.02C |
880 |
688 |
260 |
150 |
31.5 |
MEAM50.02CHT/50.02CH/50.02C |
1110 |
845 |
260 |
200 |
45 |
MEAM80.02CHT/80.02CH/80.02C |
1143 |
809 |
342 |
200 |
52 |
MEAM100.02CHT/100.02CH/100.02C |
1143 |
809 |
342 |
200 |
52 |
MEAM130.02CHT/130.02CH/130.02C |
1143 |
809 |
342 |
200 |
53 |
MEAM150.02CHT/150.02CH/150.02C |
1143 |
809 |
342 |
200 |
53.5 |
MEAM170.02CHT/170.02CH/170.02C |
1280 |
904 |
350 |
250 |
63 |
MEAM200.02CHT/200.02CH/200.02C |
1280 |
904 |
350 |
250 |
63 |
MEAM220.02CHT/220.02CH/220.02C |
1280 |
904 |
350 |
250 |
65 |
MEAM250.02CHT/250.02CH/250.02C |
1280 |
904 |
350 |
250 |
65 |
Một số lưu ý khi lựa chọn máy
Chọn phòng với diện tích s=65m2, chiều cao h=3m, thể tích = 65*3=195m3, số thành viên n=12 người
TH1: Tính theo lượng khí tươi cần cấp cho mỗi người q=30m3/h, tổng lưu lượng gió tươi là Q1=n*q=12*30=360m3/h
TH2: tính theo tỉ lệ trao đổi không khí ( ta lấy p=2.5) thì lượng khí tươi cần cấp là Q2=p*s*h=2.5*65*3=487.5m3/h
TH3: Dựa vào nồng độ CO2 theo TCVN 10736-26 theo bảng tính bên dưới ta tính được Q3=488m3/h
Do Q3>Q2>Q1 nên ta lấy thông số Q3 làm tham chiếu;
Kết hợp với sản phẩm Treeair, ở đây chúng tôi đề xuất lựa chọn hệ thống thông gió thu hồi nhiệt TREEAIR-MEAM50.02CH lưu lượng 500m3/h
- Khi tính được lưu lượng khí tươi cần cấp, ta kết hợp với thông số của thiết bị để lựa chọn số lượng thiết bị cho phù hợp.
- Lựa chọn phương án sao cho phù hợp với nhu cầu của chủ đầu tư, kiến trúc tổng thể của ngôi nhà và đặc tính kỹ thuật của thiết bị
- Yêu cầu hệ thống:
Bố trí vị trí đặt thiết bị và đường ống cho phù hợp với kiến trúc tổng thể của công trình để tránh ảnh hưởng tới các hạng mục công trình khác và thuận tiện cho quá trình sữa chữa, bảo hành, bảo trì |
|
Ưu tiên lựa chọn đường ống cứng để đảm bảo kỹ mỹ thuật và hạn chế tổn hao áp qua đường ống |
Bố trí cửa cấp khí tươi và hút khí thải cho hợp lý |
Khoảng cách giữa cửa lấy gió tươi và thải gió cách nhau tối thiểu 1.2m |
Điều khiển cảm biến chất lượng không khí nên đặt tại vị trí có thể phản ánh chất lượng không khí của cả phòng. |
Tại sao bạn nên chọn TREEAIR là nhà cung cấp thiết bị
- Dịch vụ bảo trì, bảo hành với công nghệ 4.0: Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, báo cáo kiểm tra chất lượng, lịch sử bảo hành bảo trì ngay trên website của hãng link truy cập
- Được các tổ chức uy tín chứng nhận
- Được bảo hành bền bỉ và vượt trội
- Triển khai quản lý giám sát chất lượng, tiến độ công trình
- Đội ngũ thi công lắp đặt lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm, được đào tạo bài bản
Liên hệ
Hotline: 0917.458.338/0911.055.836
Công ty cổ phần công nghệ TREEAIR Việt Nam
Số LK C.TT8-02, Kiến Hưng Luxury, Phường Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội.
Website: treeair.vn
Email: treeairvn@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.